Bài 1: Dịch Sang Tiếng Anh
(translate into english)
1. Xin chào, tôi là Hân, bạn tên là gì?
Hello, I'm Han, what's your name?
2. Tên tôi là John, rất hân hạnh được biết bạn.
My name is John, nice to meet you.
3. Tôi cũng rất hân hạnh được biết bạn. Xin đánh vần tên của bạn.
Nice to meet you too. Please spell your name.
4. Đó là Hân: That's H_A_N
Bạn có khỏe không? How are you?
5. Tôi khỏe, cảm ơn, còn bạn thì sao?
I'm fine, thank you, and you?
6. - Không tệ lắm, cảm ơn: -Not bad, thanks
-Not too bad, thanks
- Ổn cả, cảm ơn: Alright, thanks
- Tôi không được khỏe lắm: not so well
7. Bạn đến từ đâu? Where are you from?
8. Tôi đến từ Việt Nam. I'm from vietnam
9. Bạn sống ở đâu? Where do you live?
10. Tôi sống trên con đường Tân kỳ tân quý, Phường Tân sơn nhì, Quận Tân phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
I live in Tan ky tan quy street, Tan son nhi ward, Tan phu district, Ho chi minh city.
11. Bạn học trường nào?
What is your school name?
12. Nó là trường Đoàn Thị Điểm
It is Doan Thi Diem
13. Bạn học lớp mấy?
Which class are you in?
14. Tôi học lớp 1A5.
I'm in class 1A5.
15. Bạn có hiểu tiếng anh không?
Do you understand english?
16. Có, tôi hiểu: yes, i do
Không, tôi không hiểu: no, i don't
17. Đây là ba mẹ của tôi: this is my parents
Ba tôi tên là Quý: My dad name is Quy
Mẹ tôi tên là Dung: My mom name is Dung.
18. Mời bạn ăn cơm với tôi: Would you like to eat with me.
19. Cảm ơn. Thank you
20. Không có chi: You are welcome
21. Thưa ba mẹ con đi học: Dad, mom, I go to school
Thưa ba mẹ con học mới về: -Dad, mom, I came home from school
22. Ý của bạn là sao? What do you mean?
23. Ý tôi là không gì. I mean nothing.
Ý tôi là đánh bạn: I mean to hit you.
- Bạn dám không, tôi thách bạn đó: How dare you, i defy you
- Tôi dám đó: I dare
- Nhào lại đây: come here.
24. Có ai ở nhà không? anybody home?
25. Ai đó? Who's that?
26. Mẹ ơi, con đói bụng, con muốn ăn
Mom, I'm hungry, I want to eat.
27. Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?
How many people are there in your family?
28. Có 4 người trong gia đình của tôi: There are four people in my family
29. Con chúc ông bà dồi dào sức khỏe và mọi việc suôn sẻ:
I wish you have a good health and smooth sailing life in this new year.
30. Tôi muốn trở thành bác sĩ: I want to become a doctor
Tôi muốn trở thành ca sĩ: I want to become a singer
31. - Tôi ghét bạn: I hate you
- Tôi ghét bất cứ ai đánh tôi: I hate anyone hit me
- Tôi ghét bị đánh: I hate to be hit
32. Bạn là ai? tôi không biết bạn: Who are you? I don't know you
33. Bạn đang làm gì? What are you doing?
34. - Tôi đang làm việc nhà: I'm doing my homework
- Tôi đang xem tivi: I'm watching Tv
- Tôi đang ăn: I'm eating
- Tôi đang chơi: I'm playing
- Tôi đang đọc sách: I'm reading
- Tôi đang học: I'm learning
35. Bạn đang đi đâu? Where are you going?
36. Tôi đang đi siêu thị: I'm going to supermarket
37. Tôi có thể giúp gì cho bạn? Can I help you?
38. Tôi muốn mua một ít đồ ăn để nấu ăn, bạn có thể đi với tôi không?
I want to buy some food to cook, can you go with me?
39. Hãy im lặng, xin lắng nghe tôi: keep silent, listen to me.
40. -Tôi cố gắng học hành chăm chỉ để không phụ lòng cha mẹ: I try to study hard to don't betray my parents.
- Tôi cố gắng học hành chăm chỉ để ba mẹ tôi không thất vọng: I try to study hard so that my parents don't disappoint.
- Tôi cố gắng học hành chăm chỉ để ba mẹ tôi được vui: I try to study hard so that my parents are glad.
41. Tôi thích học tiếng anh để tôi có thể nói chuyện với người nước ngoài: I like to study english so that i can speak with foreigner.
42. Chúc bạn thượng lộ bình an:
-Have a nice trip
- Have a good journey
- Hẹn gặp lại lần nửa: see you again
- Hẹn gặp lại sau: see you later
- Hẹn sớm gặp lại : see you soon
43. Bạn bao nhiêu tuổi: How old are you?
- Xin lỗi tôi không thích bất cứ ai biết về tuổi của tôi, bởi vì tôi sợ tuổi già: I'm sorry, i dislike anyone know my ages, because i'm afraid of my old ages.
44. Bạn đến Việt nam bao lâu rồi? How long have you come to vietnam?
45. Bạn đến Việt nam mấy lần rồi? How many times have you come to vietnam?
46. Khi nào bạn trở về nước của bạn, xin cho tôi gửi lời thăm tới gia đình bạn
When you go back your country, give my regards to your parents.
47. Tôi sẻ luôn nhớ về bạn khi bạn không có ở đây:
I will always remember you when you aren't here.
48. Xin đừng quên tôi và hãy viết thư cho tôi khi nào bạn rảnh:
Please don't forget me and give me a letter when you are free.
49. Tôi rất thích phong cách của bạn, tôi muốn kết bạn với bạn:
I very like your style, i want to make a friend with you.
50. Tôi không thích thái độ đó của bạn: I dislike your character.
51. Bạn là một người thô lỗ, tôi không muốn chơi với bạn: You are rude, i don't want to play with you.
52. Chiến dịch mới của tôi đã bắt đầu: My new campaign has begun
53. Chúc một ngày cuối tuần thật tuyệt vời: Have an awesome weekend
54. Miễn bàn: Not to mention
55. Tôi cần 100 bài luận: I need 100 articles written
- Hầu hết tất cả bài luận thuộc phạm vi 500 đến 1000 từ: Most of articles range from 500 to 1000 words.
- Hãy đọc cẩn thận tất cả miêu tả trước khi bạn đặt giá: Read carefully all description before you bid.
- Tôi cần một người viết 5 bài luận cho tôi trong vòng 12 giờ: I need someone to write 5 articles for me in 12 hours.
- Chúng tôi đang tìm kiếm để viết bài tốt về Việt nam, các điểm đến du lịch Việt nam:
We are looking to write good articles about vietnam, vietnam tourism destinations.
56. Tôi có một báo cáo cho bạn ngày hôm nay: I have a report for you today
- Và ngay khi bạn nghĩ rằng bạn biết tất cả, tôi vẫn khuyên bạn kiểm tra lại: And even if you think you know all thing, I still recommend you check again.
- Tôi sẽ cho bạn một gợi ý, đó là về thu lợi nhuận với các trang webs quyền bán lại: I will give you a hint, it is about profiting with resell rights sites.
57. Tôi hy vọng rằng bạn đã nhận thức tốt về sức mạnh của đồng tiền:
I hope you are already well aware of the power of money.
58. Tôi muốn đi vệ sinh: - I want to go to the fresh room
- I want to go to the toilet
Nhà vệ sinh ở đâu: - Where is the fresh room?
- Where is the toilet ?
59. Miễn vào: no entry
- Bạn có thể nói tiếng anh không: Can you speak english ?
- Tôi chỉ nói được một ít tiếng anh thôi: I only speak very little english
- Xin nói chậm hơn một chút: Please speak more slowly
- Xin nhắc lại điều đó: please repeat that
60. - Cười lên nào (nói khi chụp hình) Say cheese !
- Tao hả? không đời nào: Me? not likely
- Nghĩ muốn nát óc: Scratch my head
- Nhớ lời tao đó: Mark my words
- Chán chết: Bored to death
- Ăn ngon miệng nhé: enjoy your meal
- Đi chết đi: Go to hell
- Đáng đời mày: It serves you right
- Càng đông càng vui: The more, the merrier
- Làm tốt lắm: Well done
- Cố gắng lên: Try your best
- Sôi nổi lên: Make some noise
- Chúc mừng: Congratulations
- Yêu em yêu cả đường đi: Love me love my dog
- Trước sau như một: Always the same
- Tâm đầu ý hợp: Hit it off
- Chỉ đùa thôi: Just kidding
- Không có gì đặc biệt cả: Nothing particular
- Mời bạn trước: after you
- Gần xong rồi: almost
- Bạn phải đi ngay: You will have to step on it.
- Tôi đang bận: I'm in a hurry
- xin lỗi vì đã làm phiền: Sorry for bothering
- Cho tôi thêm thời gian: Give me a certain time
- Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy: What the hell is going on?
- Xa mặt cách lòng: Out of sight out of mind
- Tội nghiệp mày quá: Poor you
- Không phải việc của mày: None of your business
- Để tôi xem: Let me see
- Cút đi: - Go away
- Go along with you
- Cơ hội ngàn năm có một: it is a kind of once in life
61: Tất nhiên rồi: Of course
- Tất nhiên là không: Of course not
- Được rồi: That's fine
- Đúng rồi: That's right
- Chắc chắn rồi: - Sure
- Certainly
-Nhất định rồi: - Definitely
- Absolutely
- Càng nhanh càng tốt: As soon as possible
- Thế là đủ: That's enough
- Không sao: It doesn't matter
- Không quan trọng đâu: It's not important
- Không nghiêm trọng đâu: It's not serious
- Không đáng đâu: It's not worth it
- Tôi phải đi đây: I have got to go
- Ngủ ngon nhé: Sleep well
- Bạn cũng vậy: same to you
- Tôi cũng vậy: me too
62. - Cảm ơn lòng tốt của bạn: Thanks for your kind
- Cảm ơn cho sự giúp đở của bạn: Thanks for your help
- Cảm ơn cho sự đón tiếp nhiệt tình của bạn: Thanks for your hospitality
- Cảm ơn cho những bức thư điện tử của bạn: Thanks for your email
- Tôi thật sự xin lỗi: I'm really sorry
- Xin lỗi vì đã bắt bạn phải chờ đợi: Sorry to keep you waiting
- Xin lỗi vì đã trì hoãn: Sorry for the delay
63. - Tuyệt quá: great
- Thôi nào: come on
- Hay quá: That's funny
- Đời là thế: That's life !
- CHÚA chúc lành cho bạn: Bless you !
64. - Bạn ở đâu? Where are you?
- Tôi ở đây nè: I'm here
- Tôi đang ở nhà: I'm at home
- Tôi đang ở cơ quan: I'm at work
- Tôi đang ở trong cửa hàng: I'm at shops
- Tôi đang ở trong thành phố: I'm in town
- Tôi đang ở vùng quê: I'm in the countryside
- Tôi đang ở trên tàu lửa: I'm on a train
- Đây là cái gì? What is this?
- Đó là cái gì? What is that?
- Cái này gọi là gì? What is this called ?
- Có vấn đề gì không? - Is anything wrong?
- What is the matter?
- Mọi việc có ổn không? Is everything ok ?
- Bạn có rảnh một lát không?- Have you got a minute ?
- Do you have a minute ?
- Bạn có cây viết nào cho mình mượn được không? Have you got a pen I could borrow ?
- Thật à, bạn có chắc không? Really? are you sure?
- Tại sao không? Why not?
- Chuyện gì đang xảy ra vậy?: - What is going on?
- What is happening ?
- Đã có chuyện gì vậy? What happened ?
65. - Xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe: Could I have your attention, please?
- Đi nào: Let's go
- Nhanh lên nào: - Hurry up
- Get a move on
- Bình tỉnh nào: Calm down
- Chậm lại nào: Steady on
- Chờ một lát: - Hang on a second
- Hang on a minute
- One moment, please
- Cứ từ từ thôi: Take your time
- Xin hãy trật tự: Please be quiet !
- Im đi: Shut up
- Dừng lại đi: Stop it
- Đừng lo: Don't worry
- Cự tự nhiên: - Help yourself
- Go ahead
66. - Thật là may mắn: Good luck
- Thật là xui xẻo: Bad luck
- Không sao: Never mind !
- Tiếc quá: What a pity !
- Rất vui khi nghe điều đó: Glad to hear it
- Rất tiếc khi nghe điều đó: Sorry to hear it
67. - Tôi mệt: I'm tired
- Tôi kiệt sức: I'm exhausted
- Tôi khát: I'm thirsty
- Tôi đang mong chờ điều đó: I'm looking forward to it
- Tâm trạng mình đang rất vui: I'm in a good mood
- Tâm trạng mình không được tốt: I'm in a bad mood
- Mình chẳng muốn làm gì: I can't be bothered
68. - Chúc mọi điều tốt đẹp: All the best
- Lâu rồi không gặp, bạn vẫn khỏe chứ? : Long time no see, how have you been?
69. - Tôi đồng ý: I agree
- Tôi không đồng ý: I disagree
- Đúng rồi: that is true
- Không đúng: that is not true
- Tôi nghĩ vậy: I think so
- Tôi hy vọng vậy: I hope so
- Bạn đúng rồi: You are right
- Bạn sai rồi: You are wrong
- Tôi không phản đối: I don't mind
- Tùy ý bạn: It's up to you
70. - Dạo này bạn làm gì? What have you been up to ?
- Dạo này mình rất bận: I have been very busy
- Vẫn như mọi khi: Same as usual
71. - Bạn có kế hoạch gì cho mùa hè này không?: Do you have any plans for the summer?
- Bạn sẽ làm gì trong ngày lễ Giáng Sinh: What are you doing for Christmas?
- Bạn sẽ làm gì trong ngày lễ Phục Sinh: What are you doing for Easter ?
- Bạn sẽ làm gì trong dịp năm mới: What are you doing for new year
72. Cảm ơn bạn vì đã liên lạc với tôi, tôi rất vui được giúp bạn:
Thank you for contacting me, I'm very happy to assist you
73. Tôi sẻ biến ước mơ của bạn thành sự thật:
I will make your dreams come true
74. Phòng bán vé ở đâu: Where's the ticket office?
- Mấy giờ có chuyến tiếp theo đến California? What time's the next bus to California?
- Tôi có thể mua vé trên xe buýt được không? Can i buy a ticket on the bus?
- Tôi cần chuyển sang xe ở đâu để đến California? Where do i change for California?
- Vui lòng cho kiểm vé: ticket, please?
- Chuyến xe buýt này có dừng ở trường đại học không? Does this bus stop at University?
75.- Kẻ thù lớn nhất của bạn chính là bạn: Your biggest enemy is yourself.
- Vì vậy bạn phải chiến thắng chính bạn: So you must win yourself first of all.
- Ngoại trừ tôi ra tôi sẽ không thua ai: I won't lose to any one but my self.
- Bạn lại thua nữa rồi:You have lost again
- Bạn lại thắng nữa rồi: You have win again.
- Vậy thì mỗi người chúng ta đường ai nấy đi: Let's each go our own way.
75'. Nó chọc tức tôi: He kindles my anger
- Đừng chọc tôi giận: Don't provoke me to anger.
- Đừng chọc tôi điên lên: Don't drive me crazy.
- Bạn đạng chọc tôi đấy: you are pulling my leg.
- Đừng chọc tức hắn: Don't make him angry.
- Đừng để hắn chọc tức bạn: Don't let him get under your skin
- Tôi không dễ bị khiêu khích đâu, nhưng cách cư xử ấy thì không thể tha thứ được:
I'm not easily provoked, but this behaviour is intolerable
76. Tệ quá: Too bad
- Đừng trách tôi: Don't blame me
- Tôi không trách bạn đâu: I don't blame you
- Đừng trách nhau nhé: Don't blame each other.
- Mẹ la rầy tôi vì tôi mắc lỗi: My mom calls me down for mistake.
- Cô ấy la rầy con cái ầm ĩ: She scolds her children noisily.
- Tôi la mắng họ: I cut them into pieces.
- Xin nói cho tôi biết: Please tell me know.
- Nó là điều bí mật, tôi không thể nói cho bạn biết: It's a secret, I can't tell you.
76'. Nó giá bao nhiêu vậy? What about its price?
- Nó giá 200 đô la: It's of $ 200.
- Mắc quá: It's too expensive.
- Chúng tôi bán giá phải chăng rồi thưa quí khách: We are charging reasonably from you.
- 150 đô la nhé, tôi không trả hơn được đâu: I will not give you more than $150.
- Vậy tôi tính anh 180 đô la thôi. Tôi không lấy lời rồi đấy: Now i have left my profit. give me $180
77. Tôi muốn mua một vé đi singapore: I'd like to buy a ticket to Singapore.
- Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi: Would you like one way or round tickets?
- Khi nào bạn đi? When will you be leaving?
- Khi nào chuyến bay tiếp theo cất cánh? When does the next plane leave?
- Tôi muốn mua một vé đi chuyến đó: I'd like a ticket for that flight, please.
- Khoang hạng nhất hay hạng thường? First class or coach?
- Để tôi kiểm tra xem còn vé không? Let me check availability.
78. Tôi muốn than phiền: I have a complaint to make
- Không có gì để than phiền cả: Nothing for complaint
- Hãy thôi than vản đi: Stop complaining.
- Tôi mệt quá chừng: I'm whacked.
- Tôi thấy mệt vì phải suy nghĩ rồi: I'm tired of thinking.
- Hỏi hoài, mệt quá: you tire me out with all your questions.
79. Anh đang tìm lớp học môn gì? What kind of course are you looking for?
- Bạn tìm được lớp học thêm chưa? Have you found any courses?
- Tôi chưa biết sẽ đăng ký vào lớp nào nữa? I'm not sure which one to sign up for.
- Tôi cần cải thiện tiếng anh cho mình: I need to improve my english.
- Bạn có cần gia sư riêng không? Do you want any one to one private tutors?
- Bạn đang tìm lớp phù hợp à? Are you looking for a course to suit you?
- Tôi muốn một cuốn sách hướng dẫn: I would like a brochure.
80. Bạn học chuyên môn gì? What's your major?
- Tôi chuyên tiếng anh: I major in english.
- Bạn học năm thứ mấy? Which year are you in?
- Mình là sinh viên năm thứ nhất: - I'm a freshman.
- I'm a first year student.
- Mình là sinh viên năm hai: - I'm a sophomore.
- I'm a Junior sophier.
- I'm a second year student.
- Mình là sinh viên năm ba: - I'm a Junior.
- I'm a third year student.
- Mình vừa tốt nghiệp: I've just graduated.
- Tôi đang làm tiến sĩ ngành kinh tế: I'm doing a PhD in economy.
- Mình đang nghĩ một năm trước khi học: I'm taking a gap year.
81. Anh ta tắt đèn: He blacks out
- Tôi thấy buồn: I feel blue.
- Tôi phát chán nơi này: I'm browned off with this place.
- Cô ấy rất ganh đua: She is green with envy.
- Tôi rất vui: I'm tickled pink
- Tôi đang mắc nợ: I'm in the red.
- Bác sĩ này nói dối vô hại: This doctor tells a white lie.
82. Bạn thích loại phim nào? What kind of movie do you like?
- Tôi thích nhất là phim hành động: I like action movie best.
- Bộ phim yêu thích của tôi là Titanic: My favorite film is Titanic.
- Bạn mua vé xem phim chưa? Have you bought any tickets?
- Bạn thích phim hài hay phim tình cảm? Do you like humor movie or romantic movie?
- Ngoài rạp có phim gì mới không? Is there anything new in the theatre?
- Bộ phim này chán quá: The film is too boring.
83. Bạn có hẹn trước không? Do you have an appointment?
- Bạn muốn hẹn khi nào? When would you like to have an appointment?
- Ngày mai được không? is tomorrow possible?
- Bạn muốn mấy giờ? What time would you like?
- Bụng tôi đau nhiều lắm: My stomach really hurts.
- Tôi có thể xem thẻ bảo hiểm của bạn không? May i see your insurance?
84. Anh làm cho tôi một chuyện được không? could you do me a favor?
- Làm ơn giúp tôi một tay: please, give me a hand.
- I need your favor.
- Phiền anh giúp tôi nhé: Do you mind helping me?
- Would you mind doing me a favor?
85. Xin lỗi vì phải ngắt ngang, tôi có một câu hỏi? Sorry to interrupt, but i have a question.
- Tôi có thể cắt ngang một chút được không? May I interrupt for a minute?
- Tôi có thể bổ sung thêm được không? Can i add something here?
- Tôi không có ý can thiệp vào nhưng tôi muốn hỏi một câu: I don't mean to intrude, but i want to ask a question.
- Tôi có thể thêm vào một số ý không? Could i inject something here?
- Bạn có phiền nếu tôi xen vào không? Do you mind if i jump in here?
86. Điều đó thật đáng thất vọng: That's very disappointing
- Tôi thật sự thất vọng: I'm really disappointed.
- Anh ta mất hết ý chí rồi: He is in low spirits.
- Tôi đang tuyệt vọng: I'm feeling down.
- Tôi chán đến tận cổ: I'm tired to death.
- Cô ta thật sự khiến tôi chán nãn: She really swears on me.
- Tôi cần đi đổi gió: I need a change of scenery.
- Trái tim anh ấy tan nát: His heart is broken.
87. Tuyệt cú mèo: Fantastic
- Làm tốt lắm: Good job
- Good work
- Well done
- Way to go
- Anh tốt lắm: You are so good.
- Bạn giỏi lắm: Good for you.
- Trúng ngay chóc: Hit the spot.
88. Tôi muốn đề cập đến chuyện này: I would prefer to stay in this.
- Tôi muốn nhấn mạnh đến sự vắng mặt: I would rather stay in absence
- Tôi chọn bữa ăn việt nam: I would go for a vietnamese meal.
- Tôi thích rượu nhiều hơn bia: I much prefer wine to lager
- Tôi muốn uống rượu ý mỗi ngày: Give me italian wine any day.
- Nếu là tôi, tôi sẽ chọn Luân Đôn: If it was up to me, I would choose London.
- Tôi thích đi uống rượu: Going to a pub is more my kind of thing.
- Cho tôi chọn thì tôi sẽ chọn ở lại: Give the choise, I would rather stay in.
- Thằng nhóc rất mê trái banh: The boy expressed a strong preference for ball.
89. Anh có các kỷ năng vi tính không?: Do you have skills of computer?
- Anh có biết nấu ăn không? Do you know how to cook?
- Bạn giỏi láy xe không? Are you good at driving?
- Tôi có thể làm được: I can do it.
- Tôi nghỉ mình có khả năng: I think i can manage it.
- Tôi cho là mình có thể giải quyết được: I reckon i can handle it.
- Tôi không biết câu cá: I don't have any skills of fishing.
- Tôi biết một ít tiếng anh: I know something about english.
90. Tôi nhớ lúc tôi còn nhỏ: I remember when i was young.
- Tôi có thể nhớ rỏ lúc tôi còn nhỏ: I can clearly remember when i was young.
- Tôi sẽ không bao giờ quên người phụ nữ đó: I will never forget that woman.
- Theo như tôi nhớ thì nó ở đây: - As far as I remember, it's here.
- As I recall, it's here.
- Nếu tôi nhớ đúng thì chúng ta đã gặp nhau rồi: If i remember correctly, we have already met.
- Nếu tôi không nhớ nhằm thì chúng ta đã gặp nhau rồi: If i'm not mistaken, we have already met.
- Bây giờ tôi đang nghỉ về nó: Now, I come to think of it.
91. Cứ tiếp tục nhé: Keep going.
- Thôi nào, bạn có thể làm được mà: Come on, you can do it.
- Hãy cố gắng hết sức: Give it your best shot.
92. Lê Hồng Phong là trường chuyên: Le Hong Phong is a specialized school.
- Dạy học là một nghề cao quý: Teaching is a noble career.
- Một trường đại học quốc gia có nhiều khoa: A national university has many faculties.
93. Nó là tranh giả phải không? Is it a fake?
- Bạn gọi đó là nghệ thuật ư? Do you call this art?
- Đây là một kiệt tác: This is a masterpiece.
- Ông ta là người đi trước thời đại: He is ahead of his time.
- Tôi đang theo một lớp nghệ thuật: I'm taking an art class.
- Đó là một bức tranh nổi tiếng việt nam: It's a famous vietnamese painting.
- Bùi Xuân Phái thích vẽ Hà Nội: Bui Xuan Phai enjoys drawing Hanoi.
- Họ là những nữ họa sĩ lừng danh: They are good paintresses.
94. Bạn có phiền cho tôi mượn tập không? Do you mind lending me your notes?
- Cho tôi mượn tập chép bài tuần rồi nhé: Let me get last week's notes.
- Đây này: Well, here you go.
- Tất cả nằm trong đây phải không? Are these all of them?
- Đây là phần bài còn lại: Here is the rest.
- Bạn có đến trể không? Did you come late?
- Tôi không đến được: I couldn't make it.
95. Cha tôi là một luật sư: My father is a lawyer.
- Mẹ tôi là một kỷ sư: My mother is an engineer.
- Vị kiến trúc sư đang vẻ bảng thiết kế: The architect is drawing a blueprint.
- Võ sỉ quyền anh đang thi đấu: The boxer is in match.
- Anh tôi là thợ cắt tóc: My brother is a hairdresser.
- Chị bạn là phóng viên hay thủ thư: Is your sister a reporter or a librarian?
- Nghề cứu hỏa là một nghề nguy hiểm: Firefighting is a dangerous.
- Tôi muốn làm thợ điện: I want to become an electrician.
- Bạn có muốn trở thành một giáo viên tiếng anh không? Do you want to become an english teacher?
96. Bạn thích đi nơi nào nhất: What is your favorite place?
- Bạn đến Hà Nội bao giờ chưa? Have you ever been to Hanoi?
- Khi nào bạn trở về? When will you come back?
- Giá vé máy bay là bao nhiêu? How much is an air ticket?
- Ở đây có thắng cảnh nào không? Are there any landscapes here?
- Nha Trang nổi tiếng về cái gì? What is Nha Trang famous for?
- Đặc sản ở đây là gì? What is specialty here?
- Thác nước đẹp làm sao: How nice the waterfall is !
- Kim tự tháp quả là hùng vĩ: The pyramid is amazing.
97. Làm ơn tính tiền giùm tôi: Excuse me, check please.
- Món ăn thế nào: How was everything?
- Bạn có muốn đem về không: Would you like this to go?
- Bạn có thể bỏ nó vào bao ni long không? Can you put it in a plastic bag?
- Bạn có nhận thẻ tín dụng không? Do you take credit cards?
- Đây là hóa đơn của bạn? Here is your receipt.
- Mong bạn lần sau ghé lại: Please come again.
98. Tôi đến để lấy vé: I have come to collect my tickets.
- Tôi đã đặt vé trên mạng: I booked on the internet.
- Xin hãy xuất trình hộ chiếu và vé máy bay: Your passport and ticket, please .
- Đây là mã số đặt vé của tôi: Here's my book reference.
- Bạn bay đi đâu? Where are you flying to?
- Bạn đăng ký gửi bao nhiêu túi hành lý? How many bags are you checking in?
- Cho tôi xem hành lý sách tay của bạn? Could I see your hand baggage, please?
- Bạn muốn ngồi cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi: Would you like a window or an aisle seat?
- Chúc quý khách một chuyến đi vui vẻ: Enjoy your flight.
99. Chờ đến tháng 5 là ý hay lắm: It might be a good idea to wait till may.
- Vâng, ý đó của thể hay đấy: Yes, It may be nice.
- Chúng tôi sẽ tổ chức đám cưới theo kiểu truyền thống: We are going to have a tradictional wedding.
- Chúng tôi định đi nước ngoài: We are intending to go abroad.
- Chúng tôi sẽ đón khách tại vườn: We are having reception in the garden.
- Hôn lễ sẽ diễn ra lúc 9 giờ: The wedding is at 9 o'clock
- Sẽ có 45 khách đến: There will be 45 guests.
- Tôi sẽ gặp Michael tối nay: I'm seeing Michael tomorrow night.
- Chúng ta sẽ đi chụp hình: We are going to the pictures.
100. Ngôi chợ mới như thế nào? What's the new market like?
- Nó lớn hơn cái cũ: It's bigger than the old one.
- Nó lớn gấp đôi: It's twice as big.
- Nó rộng rãi lắm: It's spacious.
- Tốt và rẽ: It's marvelous and cheap.
- Nó rất hiện đại: It's very modern.
- Anh ta trông thế nào? What is he like?
- Anh ta đen và gầy: He is dark and slim.
- Còn siêu thị thì như thế nào? What about supermarket ?
101. Bạn thích hoa anh đào hay hoa mai? Do you like cherry blossoms or apricot blossoms.
- Tôi rất thích cúc vạn thọ: I'm fond of marigold.
- Tôi muốn ăn bào ngư: I want to eat abalone.
- Chúc ông sống lâu trăm tuổi: Long live grandfather.
- Chúc bạn an khang thịnh vượng: I wish you security, good health, and prosperity.
- Vạn sự như ý: May myriad things go according to your will.
- Dồi dào sức khỏe: plenty your health.
- Cung hỉ phát tài: Congratulations and be prosperous.
- Tiên vô như nước: May money flow in like water.
102. Bạn có nghĩ ta nên làm điều đó? Do you think it's all right to do it?
- Bạn nghĩ sao nếu tôi làm điều đó: What do you think about me doing that?
- Bạn có cho là tôi nên làm điều đó không? Do you reckon I ought to do it?
- Bạn sẽ nói sao nếu tôi làm điều đó? What would you say if I did it?
- Bạn có đồng ý tham gia kỳ thi không? Would you approve of taking exam?
- Bạn nghĩ gì về chuyện đầu hàng? What is your attitude to the idea of surrender?
- Bạn có sẵn lòng giúp tôi làm vài việc không? Are you in favour of me doing something?
- Ông có sẵn lòng không, thưa ông? Are you in favour, aren't you?
- Anh nghĩ có ai phiền lòng nếu tôi làm điều đó? Do you think anyone would mind if i do that?
103. Tôi đang lo về điều đó: I'm worried about that.
- Tôi sợ tôi sẽ thua: I'm afraid I will fail.
- Tôi không thể không nghĩ về tương lai: I can't help thinking of future
- Tôi không thể ngừng nghĩ về cô ấy: I can't stop thinking about her.
- Tôi lo cho mẹ tôi đến phát bệnh: I have been worried sick about my mom.
- Tôi lo đến thức trắng cả đêm: It has been keeping me awake at night.
- Tôi rất lo lắng: I'm really nervous.
- Tôi lo sốt cả ruột: I have got butterflies in my stomach.
- Tôi đang lo sốt vó: I'm absolutely dreading.
104. Tôi muốn mượn sách ở đây: I want to borrow books here.
- Tôi phải làm gì? What do I have to do?
- Vui lòng điền vào thẻ đọc này: Please fill in this reader's card.
- Xin hãy nộp 2 tấm hình: Please submit two photographs.
- Tôi muốn làm thẻ mượn sách: I will make out an admission card.
- Đây là phòng tra cứu: Here is reference section.
- Phòng đọc nằm ở phía tay trái: The reading room is on the left.
- Cảm ơn chị đã hướng dẫn: Thanks for your instruction.
- Anh cần gia hạn thẻ đọc: You need to renew your reader's card.
105. Chúng ta cần làm xong trước hạn: We have a deadline to meet.
- Sắp tới hạn chót rồi: Deadline is coming.
- Tôi đang thiếu thời gian: I'm running out of time.
- Thời gian thì hạn hẹp quá: Time is so tight.
- Anh ta phải làm xong việc này: He has to crack this out.
- Tôi cần nó ngay: I need it at once.
- Việc này phải được ưu tiên hàng đầu: It must be top priority.
- Đó không phải là trách nhiệm của chúng tôi: That's not our duty.
- Tôi không rành về lĩnh vực đó: I have no training in that field.
- Trước đây tôi chưa từng làm công việc này: I have never done this before.
106. Tôi khá chắc: I'm quite sure.
- Tôi hoàn toàn chắc chắn: I'm absolutely positive.
- Tôi khá chắc chắn: I'm fairly certain.
- Đúng là như thế: It must be right.
- Điều đó hoàn toàn đúng: It's definitely true.
- Tôi hoàn toàn không nghi ngờ gì cả: I have no doubt at all.
- Tôi chắc chắn 100 phần trăm: I'm a hundred percent certain.
- Tôi chắc chắn: I'm convinced.
107. Liverpool là liên đoàn bóng đá vô địch năm nay: Liverpool is at the top of football League this year.
- Anh ấy đá cú phạt đền: He makes a penalty kick.
- FIFA tổ chức giải bóng đá thế giới: The world cup is run by FIFA.
- Diego Maradona sinh ra ở argentina: Diego Maradona was born in Argentina.
- Liên đoạn bóng đá được thành lập tại Anh quốc: The football association was set up in England.
- Anh ta bị đuổi ra khỏi sân vì nhận thẻ đỏ: He is sent off due to a red card.
- Thủ môn có thể bắt quả bóng đó: A goalkeeper can catch the ball.
- Chàng tiền đạo này vừa mới ghi bàn thắng: This strike has just scored goal.
- Trận đấu kết thúc với tỉ số hòa: The game ended in a draw.
- Trận đấu sẽ đá thêm giờ: The game can go into extra time.
108. Tôi rất lấy làm tiếc: - I'm terribly sorry.
- I'm awfully sorry.
- Cô ấy cố gắng xoa dịu tôi: She tries to soothe me.
- Hãy để tôi xoa dịu nỗi buồn này: Let me kiss this sadness away.
- Hãy để tôi xoa dịu nỗi đau của bạn: Let me alleviate your pain.
- Hãy vượt qua nỗi buồn: Let's overcome the sadness.
- Hãy vui lên bạn nhé: Let's be fun.
- Hãy vui lên: cheer up.
- Hãy vui lên: Perk right up.
- Chúng ta hãy vui lên: Let the good time roll.
109. Vui lòng chỉ cho tôi chổ bán sữa: Could you tell me where the milk is?
- Có ai phục vụ anh không? Are you being served?
- Tôi muốn mua vài ống kem đánh răng: I would like some tubes of toothpaste.
- Cho tôi xin một cái túi đựng: Could I have a carrier bag. please ?
- Anh có cần giúp chất đồ vào không? Do you need any help packing?
- Cho tôi xem thẻ thành viên của anh: Show me your loyalty card.
- Quầy thu ngân ở đâu vậy? Where is the cashier?
- Chỉ thanh toán bằng tiền mặt: It's for cash only.
- Tôi có thể tìm quầy thanh toán ở đâu? Where i find the checkout?
- Chổ này chỉ dành để đựng giỏ: This is for basket only.
110. Tôi có thể hỏi anh một câu được không? Can I ask you a question?
- Tôi có thể ngồi đây được không? May I sit here?
- Anh có thể mở đèn lên giùm tôi được không? Could I get you to turn on the light?
- Bạn có phiền nếu tôi tắt đèn không? Do you mind if I turn off the light?
- Anh cảm phiền nếu tôi hỏi vài chuyện được không? Would you mind if I asked you something?
- Tôi ngồi đây được không? It's okay if I sit here.
- Bạn có thể cho tôi mượn xe được không? Would it be all right if I borrowed your car?
- Không thành vấn đề: No problem.
111. Chờ chúng tôi một lát: Give us a second.
- Tí xíu nữa thôi: Half a moment.
- Tôi sẽ tới ngay: I will be right with you.
- Xin lỗi, bây giờ tôi đang kẹt: Sorry, I'm a bit tied up right now.
- Chờ tí rồi sẽ thấy: Wait and see.
- Bạn cần phải kiên nhẩn: You will just have to be patient.
- Cho tôi một cơ hội: Give me a chance.
- Đừng có mất kiên nhẫn chứ: Don't be so impatient.
- Chúng tôi muốn xin lỗi vì hoãn lại cuộc họp: We wish to apologize for the delay to the meeting
112. Bạn ổn chứ: Are you alright?
- Are you okay?
- Điều gì làm bạn buồn thế? What's getting you down?
- Có chuyện gì với bạn vậy? What's up with you?
- Sao ủ rũ thế? Why the long face?
- Trông anh có vẻ hơi buồn: You look a bit down.
- Tôi có thể giúp anh gì không? Is there anything I can do to help you?
- Bạn có cần bờ vai để khóc không? Do you need a shoulder to cry on?
- Anh cần uống chút rượu để làm điều đó: You look like you could do with a drink.
- Đời lắm khổ: Oh, you poor thing.
113. Tóm lại là không: In a word, no.
- Không đời nào: Not on your life.
- Điều đó quá sức tôi rồi: It's over my dead body.
- Đừng tính tôi vào: Count me out.
- Tôi e là không nếu anh không phiền: I would rather not if you don't mind.
- Tôi muốn lắm nhưng mà tôi bận rồi: I would love to, but I'm busy.
- Không thể nào: No chance.
- Chắc chắn là không: Not on your nelly.
- Không đời nào: No way.
114. Thật là tốt: It's a good thing.
- Không hại gì mấy: It's just as well.
- Thật là may mắn: Fortunately.
- May là có nó: As luck would have it.
- Vận may rõ cửa: That is a stroke of luck.
- May mắn thật: It's lucky.
- May mắn cực kỳ: It's most fortunate.
- Xém tí là quên: That was a near miss.
- Hôm nay là ngày may mắn của bạn: It must be your lucky day.
- May mắn lắm thằng quỷ: You lucky thing !
115. Tôi có thể mua vé ở đâu? Where can I get a ticket?
- Có bao nhiêu viện bảo tàn ở sài gòn? How many museums are there in saigon?
- Cái trống này thuộc niên đại nào? What epoch does this drum belong to?
- Ngôi nhà sàn nổi tiếng này là của ông ta: This is his famous house of stilts.
- Chỗ trưng bày tượng đồng ở đâu? Where is the display of bronze statuary?
- Có danh mục các vật trưng bày không? Is there a catalogue of things on show?
- Vào xem miễn phí, thưa ông? Admission is free, sir.
- Có phòng trưng bày tranh pháp không? Is there a room of French art?
- Hãy hỏi người hướng dẫn: You have to apply the guide.
- Bộ sưu tập này vô giá: This collection is invaluable.
116. Anh đùa tôi đấy: You are having me on.
- Anh đang đùa tôi: you are pulling my leg.
- Đùa hơi lố đấy: That's a bit of an exaggeration.
- Thật nực cười: It's ridiculous.
- Dứt khoác đó là nói dối: That's an outright lie.
- Hoàn toàn bịa đặt: That's a pack of lies.
- Câu chuyện đáng ngờ: That's a fishy story.
- Bạn đang nói điều không hay đấy: What you are saying is libelous.
- Điều đó chỉ đáng tin một nữa: It is just a half truth.
- Chỉ bịa thôi: That's a fib.
- Điều đó hơi khác sự thật: That's stretching the truth a bit.
117. Cha mẹ bạn làm nghề gì? What do your parents do?
- Mẹ tôi là giáo viên: My mother is a teacher
- My mother works like a teacher.
- Cha tôi là bác sĩ: My father is a doctor.
- My mother works like a doctor.
- Bạn có anh chị em gì không? Do you have any brothers or sisters?
- Tôi là con một: I'm an only child.
- Tôi có một anh trai: I have an elder brother.
- Tôi có một em gái: I have a younger sister.
- Ông bà của bạn còn sống chứ? Are your grandparents still alive?
- Họ sống ở đâu? Where do they live?
118. Bạn nghĩ sao? What do you think?
- Ý kiến của bạn thì sao? What's your opinion?
- Bạn có ý tưởng gì không? What are your ideas?
- Bạn có suy nghĩ gì về điều đó không? Do you have any thought on that?
- Bạn cảm thấy việc đó như thế nào? How do you feel about that?
- Tôi nghĩ chúng ta nên làm vậy: I think we should do it.
- Theo ý của tôi, chúng ta nên làm vậy: In my opinion, we should do it.
- Tôi cảm thấy làm vậy là đúng: I feel that it's the right thing to do.
- Tôi không thấy đó là một ý tưởng hay: I don't feel that it's such a good idea.
- Tôi không nghĩ chúng ta cần xe lắm: I don't think we need a car.
- Tôi tin rằng việc hút thuốc phải bị ngăn cắm: I believe that smoking should be banned.
119. Tôi nghĩ bạn nên về nhà đi: I think you should go home.
- Tôi không nghĩ bạn nên làm vậy: I don't think you should do it.
- Có lẽ bạn nên hỏi cô ấy: Maybe you should ask her?
- Tại sao bạn không đến nhà tôi chơi nhỉ ? Why don't you come to my house ?
- Đi xem phim thì sao? How about going to the cinema?
- Chúng ta đi xem phim đi: Let's go to the cinema.
- Sao không đi xem phim nhỉ? Why not go and see a film?
- Muốn đi xem phim không? Do you fancy seeing a film?
- Ý kiến hay đấy: That's a good idea.
- Nghe có vẽ hay đấy: That sounds like a good idea.
- Cảm ơn vì lời khuyên của bạn: Thanks for your advice.
120. Anh có bán piano không? Do you have a piano?
- Tôi muốn một cây đàn ghita: I would like a guitar, please.
- Tôi rất hâm mộ các bài nhạc dân ca: I'm a fan of folk songs.
- Tôi sẽ lấy cho anh ngay: I will get it for you right away.
- Tôi thích giải trí bằng âm nhạc: I like a musical entertainment.
- Ông có đĩa ghi bài đó chứ? Do you have a CD of it?
- Ông chơi nhạc cụ việt nam được không? Can you play Vietnamese instruments?
- Đây là loại nhạc cụ gì vậy? What kind of instrument is this?
- Anh có thích nhạc vàng không? Do you go in for soft music?
- Tôi có phải trả tiền trước không? Must I pay before hand?
- Tôi muốn trả góp: I want to make installment payment.
121. Con sông sâu bao nhiêu? How deep is the river?
- Sâu khoảng 7 mét: It's about 7 meters here.
- Nó không sâu đâu: It's not deep.
- Bể bơi rộng bao nhiêu: How wide is the pool.
- Mình không chạm được đáy: I can't touch the bottom.
- Cây cầu này dài bao nhiêu? How long is the bridge?
- Tòa nhà cao bao nhiêu? How high is the building?
- Bạn cao bao nhiêu? How tall are you?
- Tôi cao 170 xăng ti mét : I'm 170 centimeters tall.
- Nhà bạn to hay nhỏ: Is your house big or small?
- Tổng diện tích là 25 mét vuông: It's 25 square meters.
122. Ngày 1 tháng 1 là ngày đầu năm: The first of january is the new year's day.
- Chúng là trứng phục sinh: They are Easter eggs.
- Ngày lễ tạ ơn gần đến rồi: Thanksgiving day is approaching.
- Hôm nay là ngày quốc khánh của Việt Nam: Today is vietnam's independence day.
- Có một ngày Halloween thật đáng sợ nhé: Have a scary Halloween.
- Hôm nay là ngày của mẹ: Today is mother's day.
- Cháu đang tìm một món quà cho ngày lễ của bố: I'm looking for a father's day gift.
- Ngày 20 tháng 11 là ngày nhà giáo việt nam: November 20 is the vietnamese teacher's day.
- Cô ấy nói dối tôi trong ngày cá tháng tư: She told me a lie on April fool's day.
- Chúng tôi ở New york vào đêm giao thừa vừa rồi: Last new year's eve, we were in New york.
123. Cám ơn rất nhiều: Thank you very much.
- Thank you so much.
- Cám ơn nhiều nhé: Thanks a lot.
- Thanks bundle.
- Thanks ever such a lot.
- Anh tử tế quá: You are too kind.
- Xin lỗi tôi đến trể: I'm sorry for being late.
- Tôi thật sự xin lỗi: I'm really sorry.
- Tôi hết sức xin lỗi: I'm deeply sorry.
124. Hôm nay bạn khỏe không: How are you today?
- Bạn cảm thấy thế nào? How do you feel?
- Tôi bệnh rồi: I'm ill.
- I'm sick.
- Bây giờ tôi thấy mệt: I'm tired now.
- Tôi bị mất ngủ: I suffer from insomnia.
- Tôi cần đi bác sĩ: I need to see a doctor.
- Anh bị làm sao? What's the matter with you?
- Tôi sốt cao lắm: I'm very feverish.
- Tôi bị chóng mặt: I feel dizzy.
- Tôi bị nhức đầu: I have a headache.
- Tôi bị cảm lạnh: I have a cold.
- Tôi bị ho: I have a cough.
125. Hoan nghênh anh đến cửa hàng: Welcome to our store.
- Không dám làm phiền ông đâu ạ: No trouble at all.
- Cho tôi một chai keo vuốt tóc: Give me a bottle of brilliantine.
- Lấy loại tốt nhé: Give me the best you have.
- Giá đắt quá: The prices are prohibitive.
- Hiệu gì vậy: What's trade mark ?.
- Hiệu này là loại tốt nhất: This is in best quality.
- Chị cần mua món gì? What do you need to buy?
- Thưa bà, là hàng nội địa: Domestic, madam.
- Chị có thể lụa chọn tùy ý: You can choose as you like.
- Anh tính bao nhiêu: How much do you charge ?
126. Chúng ta đang có mặt tại Mỹ: Here we are in America.
- Cô đi bằng máy bay à? Do you fly?
- Tôi sẽ ở đây trong một tuần nữa: I'll be here for a week.
- Băng chuyền này chạy chậm quá: This line is moving slow.
- Hãy thắt dây an toàn: Keep the seat belt on.
- Vui lòng đánh dấu lên hành lý: Can you put a trade on it?
- Hành lý của tôi biến đâu mất rồi: My baggage didn't come out.
- Cất cánh và hạ cánh là những lúc đáng sợ: Landing and take off is the worst.
- Vui lòng không mang vật nguy hiểm: Don't carry any hazardous material.
- Tôi sẽ đi vào cổng nào? Which gate do I need to go to?
- Hộ chiếu của chị bao giờ hết hạn: What's the expiration date on your passport?
- Bạn sẽ ở Canada bao lâu? How long will you be staying in Canada ?
127. Bạn biết chỗ nào đón taxi không? Do you know where I can get a taxi ?
- Xin lỗi hiện tại đã hết xe: There are none available at the moment.
- Địa chỉ của bạn ở đâu? Where is your address ?
- Cho tôi biết tên anh đi? Could I take your name?
- Tôi sẽ phải đợi bao lâu? How long will you have to wait?
- Sẽ mất bao lâu? How long will it be?
- Anh ấy mất 15 phút để làm điều đó: It takes him a quarter of an hour.
- Xe đang đến: It's on its way.
- Cô muốn đi đâu? Where would you like to go?
- Hết bao nhiêu tiền? How much is it?
- Chúng ta gần đến chưa? Are we almost there?
128. Mừng được gặp anh: Glad to meet you.
- Quả đất đúng là nhỏ bé: How small the world is !
- Không nghĩ là gặp anh ở đây: Fancy meeting you here !
- Mời vào : Come in, please.
- Cứ tự nhiên như ở nhà: Make yourself at home.
- Để tôi treo nón của anh: Let me take your hat.
- Xin lỗi vì sự bừa bộn nhé: Please excuse the mess.
- Ngọn gió nào đưa anh đến đây: What good wind brings you here?
- Đừng khách sáo nhé! Don't be polite !
- Sớm quay lại nhé: Come back soon.
- Hãy giữ liên lạc nhé: Let's keep in touch.
129. Bạn có hiểu ý tôi không? Do you know what I mean?
- Bạn có hiểu tôi đang nói gì không? Do you know what I'm saying?
- Bạn vẫn theo kịp tôi chứ? Are you following me?
- Bạn có hiểu tôi không? Are you with me?
- Bạn hiểu chưa? Have you got it?
- Anh hiểu chưa? Did you get it?
- Có câu hỏi nào không? Are there any questions?
- Hiểu rồi: Gotcha = I got it.
- Tôi hiểu: I understand.
- I see.
- Tôi không hiểu: I don't understand.
- I don't get it.
130. Tôi mời bạn một ly được chứ? Can I buy you a drink?
- Bạn uống gì không? Would you like a drink?
- Anh đi một mình à? Are you on your own?
- Bạn không phiền nếu tôi ngồi chung chứ? Do you mind if I join you?
- Anh có thường đến đây không? Do you come here often?
- Đây là lần đầu tiên bạn đến đây? Is this your first time here?
- Anh mời em nhảy một bản được không? Would you like to dance?
- Đây là số điện thoại của tôi: Here is my number.
- Nhìn bạn rất tuyệt: You look great.
- Cám ơn anh vì lời khen: Thanks for the compliment.
- Tôi đi bộ về nhà với bạn được không? Can I walk you home?
- Tôi lái xe đưa bạn về nhé: Can I drive you home?
- Gọi cho tôi nhé: Give me a call.
131. Thời tiết như thế nào? What is the weather like?
- Thời tiết hôm nay như thế nào? how is the weather today?
- Bạn có nghĩ hôm nay trời sẽ mưa không? Do you think it will rain today?
- Trời nhiều gió: It is windy.
- Trời đang mưa: It is raining.
- Hình như trời sắp mưa: It looks like rain.
- Mưa sắp tạnh rồi: The rain will be soon over.
- Đang có gió mạnh: There is a strong wind.
- Nhiệt độ bao nhiêu: What is the temperature?
- Ngoài trời đang 27 độ: It is twenty seven Celsius degrees.
- Dự báo thời tiết thế nào? What is the forecast?
- Dự báo thời tiết sẽ mưa: It is forecast to rain.
132. Xin chào, ở tiệm ông có bán gì? Good morning, What do you have in stock ?
- Ông có bán từ điển anh việt không? Do you have English-Vietnamese dictionary?
- Ông có bán đồ dùng văn phòng không? Do you have stationery?
- Tôi muốn tờ tuần sang và nguyệt sang: I want a weekly and monthly mag.
- Tờ nào hay nhất vậy? Which are the best papers?
- Có bày xã luận nào hay không? Are there any good leaders?
- Ông muốn mua báo của đảng à? Do you want a party paper?
- Đó là tờ " Công An": That's "Cong An" news.
- Của anh đây: Here you are.
- Tôi muốn mua một cuốn tiểu thuyết: I would like a novel.
- Anh đọc rồi à? Have you reading?
- Những cuốn này là cuốn bán chạy nhất: Are they the best sellers?
- Sách này mới xuất bản vậy? What are the latest things out?
133. Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo: The tongue has no bone but it breaks bone.
- Gieo nhân nào gặt quả nấy: You will reap what you will sow.
- Việc hôm nay chớ để ngày mai: Don't postpone until tomorrow what you can do today.
- Có còn hơn không: A little better than none.
- Vỏ quít dày có móng tay nhọn: Diamond cuts diamond.
- Ván sự khởi đầu nan: It is the first step that is troublesome.
- Chậm mà chắc: Slow and steady win the race.
- Cười người hôm trước hôm sau người cười: He who laughs today may weep tomorrow.
- Gieo gió gặt bảo: Curses come home to roost.
- Biết thì thưa thốt không biết thì dựa cột mà nghe: The cobbler should stick to his last.
- Nhập gia tùy tục: When in rome, do as romes does.
- Mèo khen mèo dài đuôi: Each bird loves to hear himself sing.
- Lấy độc trị độc: Habit cures habit.
134. Anh yêu em nhiều hơn những gì có thể nói: I love you more than I can say.
- Tôi yêu Việt Nam: I love Vietnam.
- Tôi yêu cô ấy mất rồi: I fall in love with her.
- Tôi yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên: I love her at first sight.
- Hai trái tim hòa chung nhịp đập: Two hearts that beat as one.
- Yêu là thế: Such a love.
- Lấy anh em nhé: Will you marry me?
- Hãy gữi đến cô ấy tấm lòng này: Send her my love.
- Anh yêu em cho đến lúc chết: I love you till I die.
- Một đôi bạn trẻ đang yêu: A young couple is in love.
- Anh lấy em vì anh yêu em: I marry you for love.
- Tình yêu mới đẹp làm sao! How beautiful love is!
- Thật là một cặp đẹp đôi: What a handsome couple.
135. Mấy giờ rồi: What time is it?
- Bây giờ là 6 giờ: It's 6 o'clock.
- Bây giờ là 6 giờ 30 phút: It's six thirty.
- It's half past six.
- Bây giờ là 9 giờ kém 15: It's a quarter to nine.
- Khi nào bạn đi học: When do you go to school?
- Trể quá rồi, bây giờ tôi phải về nhà: It's too late, I have to go home.
- Nhanh lên không thì trể học mất: Hurry up or we are late for school.
- Còn khá sớm, cứ từ từ thôi: It's quite early, take your time.
- Mấy giờ thì anh đến: What time do you make it?
- Bây giờ là 11 giờ 30 phút: It's half past eleven.
- Lúc nào? When was that?
- Gặp lại anh vào ngày kia nhé: See you again the day after tomorrow.
- Hôm kia tôi gặp anh ta: The day before yesterday I met him.
136. Tôi yêu môn đại số hình học: I love algebra and geometry.
- Đáp án là bằng 0: The answer is zero.
- 0 là nhỏ hơn 1: zero is less than one.
- Cái đó trị giá 100 đô la: That's worth one hundred dollars.
- Tất cả là 1000 đô la: That will be one thousand dollars.
- Một triệu USD là không đủ cho tôi: One million dollars is not enough for me.
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng trung quốc: More than one billion people in the world speak chinese.
- Anh ấy chạy về thứ nhì: He runs second.
- Tiền thê nhà ngốn hết 1/3 lương của anh ấy: The rent comes to one-third of his salary.
- Gần 2/3 người Mỹ là có nhà riêng cho mình: Almost two-thirds Americans are homeowners.
- Nữa giờ đã trôi qua: A half hour passed.
- 3 giờ 15: It's a quarter past three.
- Thiên tài gồm 1% tài năng và 99% khổ luyện: Genius is one percent inspiration and ninety-nine percent perspiration.
- Tôi chắc chắn 100 phần trăm: I'm one hundred percent sure.
137. Tôi muốn rút một triệu đồng: I would like to withdraw one million vnd.
- Anh muốn loại tiền nào: How would you like the money?
- Tôi muốn bỏ tấm séc này vào tài khoản: I would like to pay this cheque in, please.
- Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản: I would like to pay this in, please.
- Anh có đêm chứng minh nhân dân không: Have you got any ID?
- Tôi có đem hộ chiếu đây: I have got my passport.
- Tài khoản của anh bị rút lố: Your account is overdrawn.
- Tôi muốn mở một tài khoản: I want to open an account.
- Tôi muốn hủy tấm séc này: I would like to cancel this cheque.
- Vui lòng đưa thẻ vào: Could you please insert your card?
- Nhập mã PIN: Enter your PIN please.
- Mã PIN sai: Incorrect your PIN.
- Bạn có muốn lấy giấy biên nhận không? Would you like a receipt?
- Máy đang điếm tiền của bạn: Your cash is being counted.
138. Lên đường thôi: Hit the road.
- Tôi bị tắt đường: I get stuck in the traffic.
- Giao thông ách tắt ở trung tâm thành phố à? Is the traffic heavy in downtown?
- Tất cả xe hơi đều đậu trên đường: All cars are parking on the roads.
- Đông đúc quá: It's so crowded.
- Láy xe bây giờ cũng căng thẳng hơn: Driving is more stressful now.
- Giao thông ách tắt vào giờ cao điểm: The traffic is awful at peak time.
- Càng ngày càng tắt nghẽn: More congestion is happening.
- Anh ta vượt qua mặt xe tôi: He overtakes my car.
- Xe tôi bị hết xăng: My car is out of petrol.
- Tôi gặp tai nạn: I have an accident.
- Tôi đổi tốc độ: I change speed.
- Anh phải chạy chậm: You have to slow down.
- Anh cho tôi đi nhờ xe nhé: Will you give me a ride ?
139. Bạn thích làm gì lúc rãnh rỗi: What do you like doing in your free time?
- Bạn thích cái gì? What are you interested in?
- Bạn thích làm điều gì? What do you like to do?
- Tôi hơi thích nấu ăn: I quite like cooking.
- Tôi thích nghe nhạc: I like listening to music.
- Tôi thật sự rất thích bơi lội: I really like swimming.
- Tôi thích đi xem phim: I love the cinema.
- Tôi thích đi du lịch: I enjoy traveling.
- Tôi rất mê bóng đá: I'm crazy about football.
- Tôi thích màu đỏ: My favorite color is red.
- Tôi không thích đọc tiểu thuyết: I don't like reading novel.
- Tôi không thích tiêu: I dislike pepper.
- Tôi thật sự rất ghét dậy sớm: I really hate getting up early.
- Tôi không thể chịu đựng được việc nói chuyện trong lớp: I can't stand talking in class.
140. Sẽ tuyệt lắm đây: That would be great.
- Tôi đoán vậy: I guess so.
- Hay đó: Good point.
- Không thể đồng ý hơn được nữa: Couldn't agree more.
- Ý đó hay đấy: That's good idea.
- Hoàn toàn đồng ý: Totally agree.
- Tôi e rằng tôi không thích điều đó: I'm afraid i don't like it.
- Có lẽ chúng ta sẽ hẹn gặp vào lần tới: Maybe we can make it up next time.
- Tôi rất muốn đi, nhưng bây giờ thì tôi rất bận: I would love to, but I'm really busy right now.
- Tôi muốn lắm, nhưng sau giờ làm tôi mắc đi xem phim: I would like to, but I'm actually going to the cinema.
- Ồ, không, thứ lỗi cho tôi, lát nữa tôi có hẹn rồi: Oh no, sorry, I have got to meet someone then.
141. Tôi muốn đặt bàn: I would like to book a table, please.
- Nhà hàng còn bàn trống không? Do you have any free tables?
- Làm ơn cho tôi xem thực đơn: Could I see the menu, please?
- Anh muốn uống gì không? Would you like something to drink?
- Can I get you something to drink?
- Anh có muốn cà phê không? Would you like some coffee?
- Anh có muốn uống nước cam ép không? How about orange juice?
- Anh có muốn ăn bánh không? Do you want a piece of cake?
- Cũng được , cảm ơn: That would be fine, thanks.
- Lấy cho tôi miếng bò bít tết: I will have to beef steak.
- Làm ơn tính tiền giúp tôi: Can I have the bill, please?
- Tôi đang ăn kiêng: I'm on a diet.
- Tôi ăn chay: I'm a vegetarian.
- Tôi không ăn thịt heo: I don't eat pork.
142. Ngày mai bạn có kế hoạch gì chưa? Have you got any plans for tomorrow?
- Tối nay bạn rãnh không? Are you free this evening?
- Tối nay bạn muốn làm gì? What would you like to do this evening?
- Tối nay bạn muốn đi chơi không? Do you fancy going out tonight?
- Tôi rất thích: I would love to.
- Nghe hay đó: That sounds good.
- Rất tiếc, mình không đi được: Sorry, I can't make it.
- Bây giờ mình bận lắm: I'm very busy at this moment.
- Mình phải học bài: I have to study.
- Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ? What time shall we meet?
- Bạn muốn gặp nhau ở đâu? Where would you like to meet?
- Mình gặp nhau lúc 8 giờ tối nay nhé: Let's meet at 8 PM.
- Mình sẽ gặp bạn tại rạp chiếu phim lúc 8 giờ nhé: I will see you at the cinema at 8 o'clock.
- Mình sẽ đến trong 10 phút nữa: I will be there in ten minutes.
143. Cô ấy rất giận: She is very furious.
- Tôi rất tức giận: I blow a fuse.
- Họ giận sôi cả người: They reach the boiling point.
- Anh thôi đi: Get off my back !
- Anh thôi đi có được không? Lay off, will you?
- Đừng có mà giở cái giọng ấy: Come off it !
- Hãy tránh ra xa: Make yourself scarce.
- Hãy cút ra khỏi đây: Get out of here.
- Tức thật: How irritating.
- Biến đi giùm: Get lost.
- Tôi đang giận lắm: I'm in a rage.
- Tôi hết kiên nhẫn rồi: I run out of patient.
- Nó làm tôi phát cáu: It burns me up.
144. Hoàn toàn sai: Nothing doing.
- Chắc chắn không: Certainly not.
- Không thể: Not a chance.
- Sẽ không được gì đâu: That won't do.
- Toàn là lời bịp bợm: That's a bunch of lie.
- Hoàn toàn bịa đặt: That's a big, fat lie.
- Điều đó là không thể được: That's out of question.
- Không thể nghĩ như vậy: That's unthinkable.
- Vô lý: Nonsense.
- Đủ rồi đấy: That's way out.
- Dứt khoác là không bao giờ: Not in a million years.
- Đừng nói nhảm nữa: Get out of it.
- Đúng là đặt điều: What a story!
145. Tôi bị điếc: I'm deaf.
- Tôi không thể nghe được: I suffer a hearing loss.
- Ồn điếc lỗ tai: The noise is deafening.
- Tai cô ấy cứ ù lên: Her ears are ringing.
- Ngon tuyệt: Delicious.
- Bạn có muốn nếm thử không? Would you like a taste?
- Tôi thấy thèm ăn: I feel like eating.
- Mùi gì vậy? What smells?
- Mùi thơm gì vậy? What's the scent?
- Tôi sợ dựng tóc gáy: My hair stand on end.
- Tôi lạnh thấu sương: I'm chilled to the bone.
- Nó mềm như lụa: It's as soft as silk.
- Chúng ta có thị lực tốt: We have good eyesight.
- Nó sưng như đá: It's as hard as rock.
- Thị lực của ta 9/10: I have 9/10 vision.
- Tôi có thể tin vào mắt mình không? Do my eyes deceive me?
146. ALô: Hello.
- John đang nghe đây: John speaking.
- Jane đây: It's Jane here.
- Cho tôi nói chuyện với Victoria: Could I speak to Victoria, please?
- Tôi sẽ nối máy với ông ấy: I will put him on.
- Tôi nghe: Speaking.
- Ai gọi thế: Who's calling
- Xin vui lòng giữ máy: Hold the line, please.
- Xin lỗi ông ấy đang có điện thoại: I'm sorry, He is on another call.
- Bạn có muốn để lại lời nhắn gì không? Would you like to leave a message?
- Bạn có thể nhắn ông ấy gọi cho mình được không? Could you ask him to call me?
- Cho tôi xin số điện thoại của bạn? Could i take your phone number?
- Số điện thoại của bạn là gì vậy? What's your phone number?
- Tôi sẽ gọi lại sau: I will call back later.
- Cảm ơn vì đã gọi: Thanks for calling.
147. Giá tem hạng nhất bao nhiêu? How much is a first class stamp?
- Tôi muốn mua một chiếc bì thư: I would like an envelope, please.
- Bạn muốn bao nhiêu? How many would you like?
- Tôi muốn gửi cái này đến việt nam: I would like to send this to vietnam.
- Tôi muốn gửi gói hàng này tới úc: I want to send this parcel to Australia.
- Gửi thư này mất cả bao nhiêu tiền: How much will it cost to send this letter?
- Anh đặt nó lên cân giùm: Can you put it on the scales, please?
- Hòm thư bưu điện ở đâu vậy? Where is the postbox?
- Tôi muốn thanh toán hóa đơn này: I would like to pay the bill.
- Ông có bán bưu thiếp không? Do you sell postcards?
- Vui lòng điền vào mẫu đơn này: Can you fill in this form, please?
- Làm ơn điền vào mẫu đơn này: Please fill out this form.
- Bạn muốn gửi cấp tốc hay gửi thường: Would you like to send it overweight or by regular mail?
- Tôi muốn nó tới nơi ngày mai: I would like it to get there tomorrow.
- Tôi cũng muốn gửi lá thư này: I would also like to mail this letter.
- Bạn có cần mua tem không? Do you need to buy stamps?
148. Tối nay khách sạn còn trống không? Do you have any vacancies tonight?
- Giá phòng là bao nhiêu? What's the room rate?
- Giá 55 đô la: The rate is fifty five dollars.
- Bạn sẽ ở lại đây mấy đêm? How many nights will you be staying?
- Trong phòng có mạng Internet không? Do the rooms have internet access?
- Chúng tôi có mạng không dây: We have wireless network.
- Tôi muốn đặt một phòng: I would like a room please.
- Bạn sẽ thanh toán như thế nào? How will you be paying?
- Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt / visa/ sec: I would like to pay by cash / visa/ cheque.
- Bạn muốn giường lớn hay giường đôi: Would you like a king size bed or double beds?
- Phòng của bạn là phòng 502: You are in room 502.
- Nó ở trên tầng 5: It's on the fifth floor.
- Đây là chìa khóa phòng: Here is your key.
- Anh hãy ký vào đây: You sign here, please.
- Thanh toán phòng lúc mấy giờ? What time is checkout?
149. Tôi đang tìm đường đến Diamond plaza.: I'm looking for diamond plaza.
- Bạn làm ơn chỉ giúp tôi đường tới Diamond plaza: Can you tell me how to get to diamond plaza?
- Nó nằm trên đường Lê Duẫn: It's on Le Duan street.
- Nó nằm ở đường đầu tiên bên tay trái: It's the first street on the left.
- Quẹo trái vào đường Phạm Ngọc Thạch: Turn left onto Pham Ngoc Thach street.
- Anh nên đi thẳng: You should go straight.
- Tôi nên quẹo trái hay quẹo phải? Should I turn left or turn right?
- Anh có thể quẹo phải ở ngã rẽ thứ hai: You can turn right at the second corner.
- Hãy tiếp tục đi thêm 200 mét nữa: Let's keep going for another two hundreds meters.
- Nó nằm phía bên tay phải của anh: It will be on your right.
- Nó nằm đối diện công viên: It's opposite to a park.
- Nó nằm gần một quán cà phê: It's next to a coffee shop.
- Tôi hiểu rồi: I'm with you.
- Tôi nghĩ tôi biết đường đi rồi: I think I have got it.
- Tôi không hiểu: I don't get it.
- Tôi bị lạc đường: I'm lost.
150. Hãy liên lạc với tôi theo số 0933981132 : Please contact me at 0933981132.
- Tôi đang học tại trường Oxford: I'm studying at Oxford.
- Tôi làm việc tại ngân hàng HSBC: I work for HSBC bank.
- Tôi là giám đốc bán hàng: I work as a sell manager.
151. Tình trạng hôn nhân của bạn như thế nào? What's your marital status?
- Tôi còn độc thân: I'm single.
- Tôi vừa cầu hôn cô ấy: I have asked for her husband.
- Tôi đã lập gia đình: I'm married.
- Tôi ly dị cô ấy rồi: I have divorced her.
- Hôn thê của tôi quê ở Mỹ: My fiancee is from America.
- Mong anh chị hạnh phúc: I wish you two happiness.
- Nào cùng uống vì cặp đôi hạnh phúc: Let's drink to the happy couple.
- Chồng cô ta trẻ quá: Her husband is very young.
- Cô ấy là phụ dâu: She's the brides maid.
- Hôn nhân là do duyên nợ: Marriage is made in heaven.
- Phụ nữ thích một vợ một chồng: Women prefer monogamy.
- Đàn ông thích đa thê: Men prefer polygamy.
- Cô ấy kết hôn vì tiền: She's marrying money.
- Anh ta là một tay đào hoa: He is a fortune hunter.
- Bà ta là một góa phụ: She is a widow.
- Anh ta có nhiều cô bạn gái: He has a lot of girl friends.
152. Cho tôi xin tên của anh: May I have your name?
- Địa chỉ của anh là gì? What's your address?
- Tôi ở số 135/2 đường Tân Kỳ Tân Quí: My address is 135/2 Tan Ky Tan Qui Street.
- Anh có số điện thoại không? Are you on the phone?
- Ngày sinh của anh là gì? Your date of birth, please?
- Anh lập gia đình chưa? Are you married?
- Anh lập gia đình được bao lâu rồi? How long did you get married?
- Anh có con cái gì không? Do you have any children?
- Ba mẹ anh làm gì? What do your parents do?
- Anh đã học được mấy năm rồi: How many years do you go to school?
- Tôi đã học xong bốn năm đại học: I finished four years at a university.
- Anh học tiếng anh ở đâu? Where did you study english?
- Anh có bằng cấp gì không? What qualifications do you have?
- Anh có bằng Toefl không? Do you have Toefl certificate?
- Anh có làm thêm việc gì khác không? Have you had any other jobs?
- Tại sao anh bị thất nghiệp? Why are you out of job?
- Anh muốn làm việc gì ở đây? What do you want to work here?
- Anh làm nghề đó bao lâu? How long did you do this job?
153. Cười to lên nào: Laugh out loud (LOL)
- Hẹn gặp lại: See you (CU).
- Tôi phải đi rồi: Got to go (GTG).
- Tôi hiểu rồi: I see ( IC).
- Nói cho bạn biết: For your information (FYI).
- Quay lại sau: Be back later (BBL).
- Quay lại ngay: Be right back (BRB).
- Hẹn gặp lại: See you later (CUL).
- Cảm ơn nhiều: Thanks (THX).
- Có chuyện gì vậy? What's up (WU).
- Không có chi: You are welcome (UW).
- Ai thế: Who's that (WT)
- Trò chuyện sau nhé: Talk to you later (TTYL).
- Nhớ em nhiều lắm: Miss you so much (MUSM).
- Không thành vấn đề: No problem (NP).
- Ở ngoài đời: In real life (IRL).
- Tình ảo: Online love (OLL).
- Mặt khác: On the other hand (OTOH).
- Tạ ơn Trời hôm nay là thứ sáu: Thank God it's friday (TGIF).
154. Chào buổi sáng mọi người: Good morning everyone.
- Xin chào: How do you do.
- Xin chào: Hi, there
- Nè, dạo này sao rồi? Hey, How are you doing?
- Chào anh bạn: Howdy friend
- Tuyệt quá, mừng là gặp được bạn: Wow, It's good to see you.
- Chào, dạo này sao rồi? Hello, how have you been.
- Dạo này sống sao rồi? How has life been treating you.
- Vui được gặp bạn: Good to meet you.
- Bây giờ thì tạm biệt: Bye for now.
- Gặp bạn sau nhé: See ya.
- Tạm biệt: so long
- Hẹn gặp lại: See you around.
- Vĩnh biệt: Farewell.
155. Bạn cần gì? Can I help you
- May I help you
- Tôi có thể giúp gì cho bạn? What can I do for you?
- Bạn có bán Z không? Do you have any z?
- Ở đằng kia: It's over there.
- Cho tôi xem món tốt nhất: Show me the best.
- Còn gì nữa không bà? Anything else, madam?
- Tôi cần một vài món đồ dùng hằng ngày: I would like something for my daily use.
- Đưa tôi một cây son môi: Give me lipstick.
- Ông cần thứ tốt nhất chứ: Do you want a very good quality.
- Tôi tìm mua nón phụ nữ ở đâu? Where can I find some ladie's hats?
- Xin lỗi nhưng tôi không thích cái này: I'm sorry, but I don't like it.
- Cái này không vừa với tôi: This doesn't suit me.
- Tôi muốn đi chổ khác mua: I prefer to go elsewhere.
- Giá bao nhiêu? How much does it cost?
- Những cái này bao nhiêu tiền: How much are these?
- Bạn có mua gì nữa không? Is that all for today?
- Is there anything else?
- Gửi bạn tiền thối: Here is your change.
156.- Thực tế đi: Face it.
- Mình kẹt tiền rồi: I'm in tight spot.
- Mua hay không mua: Take it or leave it.
- Đừng hiểu lầm ý tôi: Don't get me wrong.
- Giải thích đi: Explain yourself.
- Tôi thành công rồi: I did it.
- Tôi đến ngay: I'm on my way.
- Tôi chết chắc rồi: I'm realy dead.
- Tôi chỉ nghĩ vu vơ thôi: I was just thinking.
- Đồ tồi: You bastard.
- Bạn lo lắng điều gì vậy: What's on your mind?
- Ai thèm quan tâm: Who cares?
- Càng ít cáng tốt: The less the better.
- Chả trách sao? No wonder why.
- Không đùa thôi: No kidding.
- Sửa chửa sai lầm: Right the wrong.
- Vậy hả: Is that so?
- Tôi cảm thấy buồn: I feel blue
- Mặc xác nó: Let it be.
- Cơ hội ngàn năm có một: Once in a lifetime change.
- Tôi không kiềm chế được: I just couldn't help it.
- Đừng có nhúng mũi vào việc đó: Don't stick your noise in there.
- Cách này hay cách khác: One way or another.
- Đây cũng vậy: Same here.
- Từng bước một: Step by step.
- Vậy thì làm đi: So be it.
- Đừng cố sức quá: Don't kill yourself.
- Làm theo lời tôi: Do as I say.
- Chờ xem: Wait and see.
- Thật nhẹ nhõm: What a relief.
- Sao lại như vậy: How come?
- Rãnh không: Got a minute?
- Hãy thực tế đi: Get real.
- Thôi đi: Leave it out.
- Chỉ xem thôi: Just browsing.
- Không dính dáng gì đến tôi: That's nothing to me.
- Hèn gì? No wonder why.
- Tham thì thâm: Grasp all, lose all.
- Liệu cơm gắp mắm: Cut your coat according your clothes.
- Nhàn cư vi bất thiện: Doing nothing is doing ill.
- Thật thà là cha quỷ xứ: Honesty is best policy.
- Tư tưởng lớn gặp nhau: Great minds think alike.
- Gian nan mới hiểu bạn bè: A friend in need is a friend indeed.
154. Lái xe cẩn thận: Be careful driving.
- Hãy cẩn thận: Be careful.
- Bạn có thể dịch cho tôi cái này không? Can you translate this for me?
- Chicago rất khác bostom: Chicago is very different from Bostom.
- Mọi người điều biết nó: Everyone knows it.
- Mọi thứ đã sẵn sàng: Everything is ready.
- Xuất sắc: Excellent
- Thỉnh thoảng: From time to time.
- Ý kiến hay: Good Idea.
- Anh ta thích nó lắm: He likes it very much.
- Anh ta sắp đến: He is coming soon.
- Anh ta quấy rối quá: He is very annoying.
- Anh ta rất nỗi tiếng: He is very famous.
- Việc làm thế nào? How is work going?
- Tôi đã ăn rồi: I ate already.
- Tôi không thể nghe bạn nói: I can't hear you.
- Tôi không biết cách dùng nó: I don't know how to use it.
- Tôi không thích anh ta: I don't like him
- I dislike him
- Tôi không nói giỏi lắm: I don't speak very well.
- Tôi không muốn nó: I don't want it.
- Tôi không muốn cái đó: I don't want that.
- Tôi không muốn làm phiền bạn: I don't want to bother you.
- Tôi cảm thấy khỏe: I feel good.
- Tôi xong việc lúc 6 giờ: I get off of work at 6.
- Tôi bị nhức đầu: I have a headache.
155. Tôi thích cô ta: I like her.
- Tôi bị mất đồng hồ: I lost my watch.
- Tôi cần thay quần áo: I need to change clothes.
- Tôi cần về nhà: I need to go home.
- Tôi chỉ cần món ăn nhẹ: I only want a snack.
- Tôi nghĩ nó ngon: I think it tastes good.
- Tôi nghĩ nó rất tốt: I think it's very good.
- Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn: I though the clothes were cheaper.
- Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới: I was about to leave the restaurant when my friends arrived.
- Tôi muốn đi dạo: I would like to go for a walk.
- Nếu bạn cần tôi giúp đở làm ơn cho tôi biết: If you need my help, please let me know.
- Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi ra đi: I will call you when i leave.
- Tôi sẽ trở lại sau: I will come back later.
- Tôi sẽ trả: I will pay.
- Tôi sẽ lấy nó: I will take it.
- Tôi sẽ đưa bạn đến trạm xe buýt: I will take you to the bus stop.
- Tôi đang lau chùi phòng: I'm cleaning my room.
- Tôi đang tới đón bạn: I'm coming to pick you up.
- Tôi sắp đi: I'm going to leave.
- Tôi có gia đình: I'm married.
- Tôi không có gia đinh: I'm not married.
- Tôi độc thân: I'm single.
- Tôi chưa sẵn sàng; I'm not ready yet.
- Tôi rất tiếc chúng tôi hết hàng: I'm sorry, we are sold out.
- Tôi rất bận bây giờ tôi không có thời gian: I'm very busy, I don't have time now.
TỪ BÔNG THỦY TINH
ReplyDeleteThis comment has been removed by the author.
ReplyDeleteI miss you ,but because you don't beautiful .I want asks you few quetion:How many people are you love ?
ReplyDeleteChào bạn Thinh Nguyenngoc, ngữ pháp của bạn không được đúng cho lắm, bạn nên cố gắng nâng cao ngữ pháp của mình nhé.Mình xin được chỉnh sửa ngữ pháp sai trong câu của bạn: beautiful là adj (tính từ) nên trước nó dùng tobe không dùng trợ động từ don't, câu đúng là: you aren't beautiful. Want và Ask là 2 verbs (động từ) nên giữa chúng có To, câu đúng là: I want to ask you a few/some question; Love là verb nên ta dùng trợ động từ để hỏi, câu đúng là: How many people do you love?
Deletedo you have any close friends ? I think everybody at least has one close friend in their life . and so do I . I have two close friends , Lan and Nga . We are in the same class at primary school , and then secondary school . We are also neighbors so we spend most of our time on learning and playing together . Lan is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face . she is an intelligent student who is always at the top of the class . she likes reading , and she often goes to the library whenever she has free time . nga isn't as beautiful as lan but she has a lovely smile and looks very healthy . Nga is very sporty . she spends most of free time playing sports . Nga is a volleyball star of our school . she is also very sociable and has a good sense of humor . Her jokes always make us laugh . I love both of my friends and I always hope our friendship will never die . dịch sang tiếng việt
ReplyDeleteBecause I like weather, so you don't ask me
ReplyDeleteMy mother meeting my frend now
ReplyDeleteI asked your grandfather if I could take you and your sister to a movie
ReplyDeleteBạn sẽ không nhìn thấy tôi lần nữa
ReplyDelete
ReplyDeleteDịch sang tiếng anh hộ mình với ạ!
1.Mức lương của tôi là bao nhiêu sau thời gian tập sự?
2.Tôi sẽ hưởng các loại bảo hiểm nào? 3.Thời gian làm việc của tôi sẽ như thế nào?
4.Công ty có xe đưa đón nhân viên hàng ngày không?
5.Tôi làm việc bao lâu thì được tăng lương?
Namnam9898's Avatar
ReplyDeleteNamnam9898
Today 06:27 PM
Dịch sang tiếng anh hộ mình với ạ!
1.Mức lương của tôi là bao nhiêu sau thời gian tập sự?
2.Tôi sẽ hưởng các loại bảo hiểm nào? 3.Thời gian làm việc của tôi sẽ như thế nào?
4.Công ty có xe đưa đón nhân viên hàng ngày không?
5.Tôi làm việc bao lâu thì được tăng lương?
I do not have two children. All flowers are nonsense
ReplyDeleteHope she will reply soon
ReplyDeletehello. how are you? do you still have lipsticks? or using old photos?
ReplyDelete