Toán Vui

Những đơn vị sử dụng trong bài
- 1dollar ($1)= 100cents(100penny)=20.000vnd
- 1nickel = 5cents
- 1dime = 10cents
- 1quarter = 25cents
- feet(số nhiều của foot) = 12 inch = 0,305 m
- 1 inch = 25,4 mm
- yard (thước đo của Anh) = 0,9144 m
- mide (dặm đơn vị đo độ dài) = 1609 m( đo đất liền) = 1852 (dặm biển, hải lí)
- 1mide = 5280 feet
- pound ( đơn vị đo khối lượng của Anh và Mỹ) = 0,454 kg
...............................................................................................................................
Câu 1. Hôm nay là thứ ba. Hỏi 100 ngày sau tính từ hôm nay sẽ là thứ mấy?
Câu 2. Tôi có ba con tem loại 3 cent và ba con tem loại 5 cent. Sử dụng một hoặc nhiều con tem có giá trị nói trên. Hỏi tôi có bao nhiêu cách khác nhau để " trả tiền" bằng cách dán tem lên bì thư?
Câu 3. Hãy tìm tổng của tất cả các số điếm từ 1 đến 25. Nói cách khác, nếu S= 1+2+3+4+5+...+25 thì giá trị của S là bao nhiêu?
Câu 4: Ở một cửa hàng văn phòng phẩm, bút chì có giá này, bút mực có giá khác. Giá tổng cộng của 2 bút chì và 3 bút mực là 78 cent; 3 bút chì và 2 bút mực là 72 cent. Hỏi giá của một bút chì là bao nhiêu?
Tổng hợp 50 bài toán lớp 1

Bài 1 : Điền dấu + , – thích hợp vào ô trống

12   5    3 = 14                             45   20   4 = 69
32   30   2 = 4                              16   3   2 = 17
14   4   1 = 11                              84   10   3 = 71

Bài 2: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?

Bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

12 + 6   6 + 4 + 7                                30 + 40   80 – 20
15 + 0 15 – 0                                      90 – 50 10 + 40
18 – 5 14 – 4 + 5                                70 – 40 90 – 60
0 + 10 10 + 0                                      30 + 20 10 + 40

Bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau:

14
23
32 14

Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ?

Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?

Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .

Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại . An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ?

Các đề khác:

Câu 1:
Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng gà và 10 quả trứng vịt.
Như vậy mẹ Lan mua tất cả số trứng là quả.
Câu 2:
Tìm một số biết số liền sau của số đó là số 59.
Trả lời: Số đó là số ?
Câu 3:
Tìm một số biết số liền trước của số đó là số 47.
Trả lời: Số đó là số .
Câu 4:
+ 20 + 50 = 70
Câu 5:
90 – 50 – = 0
Câu 6:
80 – 40 – = 20
Câu 7:
Hãy cho biết hiện nay tuổi của 2 bạn Hồng và Hà cộng lại là bao nhiêu tuổi? Biết sau 3 năm nữa tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là 18 tuổi.
Trả lời:     Hiện nay tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là tuổi.
Câu 8:
Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 12 tuổi.
Hỏi 3 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu ?
Trả lời:    3 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là tuổi.
Câu 9:
Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 14 tuổi.
Hỏi 2 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu ?
Trả lời:   2 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là tuổi.
Câu 10:
Một đoàn xe có 8 cái gồm 3 loại, xe con; xe khách và xe tải. Biết số xe con nhiều nhất, xe tải ít nhất. Hỏi trong đoàn xe đó có mấy xe tải?
Trả lời: Trong đoàn xe có xe tải.
Câu 1:
Hà có 15 cái kẹo, mẹ cho thêm Hà 2 cái nữa ; Hà cho bạn 6 cái.
Vậy bây giờ Hà còn số kẹo là cái.
Câu 2:
Nhà bác Hạnh nuôi tất cả được 50 con gà và 20 con ngỗng.
Vậy cả gà và ngỗng nhà bác Hạnh nuôi tất cả con.
Câu 3:
Số liền trước của số 97 là số .
Câu 4:
0 + 20 + = 80
Câu 5:
0 + 10 + = 90
Câu 6:
0 + 20 + = 60
Câu 7:
Lan có 7 bức tranh, mỗi bức tranh một màu ,gồm 3 loại màu xanh,đỏ,tím.Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất , màu tím là ít nhất. Em hãy cho biết Lan có mấy bức tranh màu xanh?
Trả lời:     Số bức tranh màu xanh của Lan là bức.
Câu 8:
Hãy cho biết hiện nay tuổi của 2 bạn Hồng và Hà cộng lại là bao nhiêu tuổi? Biết sau 3 năm nữa tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là 18 tuổi.
Trả lời:     Hiện nay tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là tuổi.
Câu 9:
Hãy cho biết hiện nay tuổi của 2 bạn Hồng và Hà cộng lại là bao nhiêu tuổi? Biết sau 2 năm nữa tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là 18 tuổi.
Trả lời:     Hiện nay tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là tuổi.
Câu 10:
Hà có 18 con tem, Hà cho Mai và Lan mỗi bạn 2 con tem. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: Hà còn lại con tem.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ …. nhé !
Câu 1:
Số liền trước của số 80 là số .
Câu 2:
Tìm một số biết số liền trước của số đó là số 47.
Trả lời: Số đó là số .
Câu 3:
Số liền sau của số 36 là số .
Câu 4:
+ 40 + 50 = 90
Câu 5:
+ 20 + 50 = 80
Câu 6:
90 – 30 – = 10
Câu 7:
Lan có 70 cái nhãn vở, Lan cho Huệ và Đào mỗi bạn 20 cái nhãn vở. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái nhãn vở?
Trả lời:     Lan còn lại cái nhãn vở.
Câu 8:
Hà có 19 con tem, Hà cho Mai và Lan mỗi bạn 3 con tem. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: Hà còn lại con tem.
Câu 9:
Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 12 tuổi.
Hỏi 3 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu ?
Trả lời:    3 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là tuổi.
Câu 10:
Hồng có 18 con tem, Hồng cho Đào và Lan mỗi bạn 3 con tem. Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: Hồng còn lại con tem.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ …. nhé !
Câu 1:
Hoa có 19 con tem, Hoa cho bạn Mai 4 con tem cho bạn Lan 4 con tem.
Vậy Hoa còn lại số con tem là con tem.
Câu 2:
An có 19 cái kẹo, An cho Bình 5 cái ; An ăn đi 1 cái.
Vậy An còn lại số kẹo là cái.
Câu 3:
Số liền trước của số 97 là số .
Câu 4:
10 + 30 + = 90
Câu 5:
10+ + 60 = 90
Câu 6:
+ 40 + 50 = 90
Câu 7:
Lan có 9 chục cái nhãn vở, Lan cho Huệ và Đào mỗi bạn 10 cái nhãn vở. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái nhãn vở?
Trả lời:  Lan còn lại cái nhãn vở.
Câu 8:
Hồng có 18 con tem, Hồng cho Đào và Lan mỗi bạn 3 con tem. Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: Hồng còn lại con tem.
Câu 9:
Lan có 6 bức tranh, mỗi bức tranh một màu ,gồm 3 loại màu xanh,đỏ,tím.Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Em hãy cho biết Lan có mấy bức tranh màu tím?
Trả lời:    Số bức tranh màu tím của Lan là bức.
Câu 10:
Lan có 6 bức tranh, mỗi bức tranh một màu ,gồm 3 loại màu xanh,đỏ,tím. Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Em hãy cho biết Lan có mấy bức tranh màu xanh?
Trả lời:      Số bức tranh màu xanh của Lan là bức.
Câu 1:
Số liền sau của số 49 là số .
Câu 2:
Hoa có 19 con tem, Hoa cho bạn Mai 4 con tem cho bạn Lan 4 con tem.
Vậy Hoa còn lại số con tem là con tem.
Câu 3:
Tìm một số biết số liền sau của số đó là số 90.
Trả lời: Số đó là số .
Câu 4:
10 + 20 + = 60
Câu 5:
0 + 10 + = 90
Câu 6:
90 – 40 – = 30
Câu 7:
Lan có 6 bức tranh, mỗi bức tranh một màu ,gồm 3 loại màu xanh,đỏ,tím. Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Em hãy cho biết Lan có mấy bức tranh màu xanh?
Trả lời:      Số bức tranh màu xanh của Lan là bức.
Câu 8:
Hãy cho biết hiện nay tuổi của 2 bạn Hồng và Hà cộng lại là bao nhiêu tuổi? Biết sau 3 năm nữa tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là 18 tuổi.
Trả lời:     Hiện nay tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là tuổi.
Câu 9:
Hãy cho biết hiện nay tuổi của 2 bạn Hồng và Hà cộng lại là bao nhiêu tuổi? Biết sau 2 năm nữa tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là 18 tuổi.
Trả lời:     Hiện nay tuổi của 2 bạn ấy cộng lại là tuổi.
Câu 10:
Hà có 18 con tem, Hà cho Mai và Lan mỗi bạn 2 con tem. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: Hà còn lại con tem.
Câu 1:
Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng gà và 10 quả trứng vịt.
Như vậy mẹ Lan mua tất cả số trứng là quả.
Câu 2:
Số liền sau của số 29 là số .
Câu 3:
Hà có 15 cái kẹo, mẹ cho thêm Hà 2 cái nữa ; Hà cho bạn 6 cái.
Vậy bây giờ Hà còn số kẹo là cái.
Câu 4:
0 + + 60 = 90
Câu 5:
80 – 40 – = 20
Câu 6:
10 + + 40 = 70
Câu 7:
Việt có 19 con tem, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: Việt còn lại con tem.
Câu 8:
Hà có 19 con tem, Hà cho Mai và Lan mỗi bạn 3 con tem. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: Hà còn lại con tem.
Câu 9:
Hồng có 18 con tem, Hồng cho Đào và Lan mỗi bạn 3 con tem. Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: Hồng còn lại con tem.
Câu 10:
Hồng có 18 con tem, Hồng cho Đào và Mai mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: Hồng còn lại con tem.

CÁC DẠNG ĐỀ THI

Đề thi toán lớp 1 : Mẫu số 1
Đề thi bao gồm 5 câu với độ khó từ dễ đến khó

de thi toan lop 1
de thi toan lop 1
Đề thi toán lớp 1 : Mẫu số 2

Họ và Tên :.......................................      Thứ ... ngày ... tháng 5 năm 2013
lớp : 1………                                          KI ỂM TRA ĐK CUỐI KỲ  II                                                                                                Toan







I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 4 điểm )
a, 38 + 7 b, 54 – 8 c, 72 – 3 d, 28 + 6
………… ………… ………… …………
………… ………… …………. …………
…………. ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52
b, 43 – 5 = 48
c, 12 + 23 = 45
d, 26 – 9 = 15
de thi toan lop 1

                    Đề ôn tập toán học kỳ II lớp 1

I.                Trắc nghiệm ( 3 điểm )

        Khoanh vào đáp án đúng:
1.     Số liền trước và liền sau  của số 17 là:
a, 15 và 16        b, 15 và 18      c, 16 và 18       d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28                 b, 92                  c, 82               d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18                b, 29                   c, 28                d, 39

II.           Tự luận ( 7 điểm )

Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 4 điểm )
a, 38 + 7             b, 54 - 8                c, 72 - 3           d, 28 + 6
…………           …………              …………          …………
…………           …………              ………....          …………
………....           …………              …………          …………

Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: ( 2 điểm )
                              
17 - 9
34 + 7
77 - 9
29  +  6
65
35
8
41
                   
                    





ĐỀ THI - ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 1
Thời gian: 40 phút

1- Viết các số 71 ,54 , 89 , 29 , 98 , 92 , 17 , 45 theo thứ tự : (1đ)

-         Từ lớn đến bé : ........................................................................................
-         Từ bé đến lớn : ........................................................................................

2- Đặt tính rồi tính : (3đ)

              75  + 23                      49 - 27                                  87  - 40
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

3-Tính : (2đ)

43  +  36  -  17  =                                          46 cm  -  34 cm  + 15 cm =
           
4- Một cái dây dài 85 cm . Cắt bớt đi 30 cm. Hỏi cái dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet ? (2đ)

Giải:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1

Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống :
Sáu mươi tư ……. Hai mươi tám……..
Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………..
Tàm mươi hai………. Bảy mươi sáu……….
Một trăm………. Ba mươi ba………..
Năm mươi bảy………… Sáu mươi chín……….
Câu 2 Số ? (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính :
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67
……….. ………… ……….. ……….
……….. ………… ………. ……….
……….. ………… ……….. ………..
b) 79 – 63 = …….. 94 + 5 -4 = ……… 16 + 42 = ……… 76 – 26 + 10 = …….
Câu 4: (1 điểm)
Viết số vào chỗ chấm :
a) Lúc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ………
b) Lúc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ………
Câu 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Một tuần lễ có …… ngày là : chủ nhật ,…………….…………..…………………..………………………………………………………………………..
Câu 6: (1 điểm)
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
Câu 7: (1 điểm)
Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng
a) 54 – 24 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32
c) 45 + 30 35 + 40 d) 97 – 64 78 – 35
Câu 8: (2 điểm)
a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim?
b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 -2012
MÔN: TOÁN – LỚP 1
(Thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1:
a) Viết số thích hợp vào ô trống:
 
126810
Câu 2(1 điểm) Viết các số: 7, 4, 5, 1
            a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………….……………………………
            b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………….…………………………….
Câu 3(2 điểm) Tính:
a)      6   +  4                                8   -  3                      9 – 9                    5 + 5
b)    5  + 4 – 8 = …….                                8 – 5 + 0 = …….
Câu 4(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
            4 +  ……..= 10                  7 – ……….. = 3                         
             2  +  ………=  8                   ………. -  3 =  6                              
Câu 5(1 điểm)  Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:
2 + 3   ……..  5                      6 – 3 ……….. 4                               
2 + 6  ………… 9 -  3              5  + 3   ………… 8                              
Câu 6(2 điểm) Viết phép tính thích hợp:
            a)  Có               :  4 quả
                 Thêm          :  3 quả
                Có tất cả     : …..quả?
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng.
=
8



No comments:

Post a Comment